♦(Động) Quên. ◎Như: phế tẩm vong thực 廢寢忘食 bỏ ngủ quên ăn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Nhật trường ẩn kỉ vong ngôn xứ 日長隱几忘言處 (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ 題程處士雲窩圖) Ngày dài tựa ghế, quên nói năng.
♦(Động) Mất. § Cũng như vong 亡, thất 失. ◇Hán Thư 漢書: Thần văn Tử Tư tận trung nhi vong kì hiệu 臣聞子胥盡忠而忘其號 (Vũ Ngũ Tử truyện 武五子傳) Thần nghe nói Tử Tư tận trung mà mất danh hiệu của mình.
♦(Động) Bỏ sót, bỏ rơi. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Bần tiện chi tri bất khả vong 貧賤之知不可忘 (Tống Hoằng truyện 宋弘傳) Bạn biết nhau thuở nghèo hèn không thể bỏ quên.
忘: wàng
不记得,遗漏:忘记。忘却。忘怀。忘我。忘情。忘乎所以。