♦(Danh) Ý hướng, quyết tâm, nơi để tâm vào đấy. ◎Như: hữu chí cánh thành 有志竟成 có chí tất nên. ◇Luận Ngữ 論語: Nhan Uyên, Tử Lộ thị. Tử viết: Hạp các ngôn nhĩ chí 顏淵, 季路侍. 子曰: 盍各言爾志 (Công Dã Tràng 公冶長) Nhan Uyên, Quý Lộ theo hầu. Khổng Tử nói: Sao không nói chí hướng của các anh (cho ta nghe)?
♦(Danh) Mũi tên.
♦(Danh) Bài văn chép. ◎Như: Tam quốc chí 三國志, địa phương chí 地方志.
♦(Danh) Chuẩn đích.
♦(Danh) Họ Chí.
♦(Động) Ghi chép. § Cũng như chí 誌. ◇Tô Thức 蘇軾: Đình dĩ vũ danh, chí hỉ dã 亭以雨名, 志喜也 (Hỉ vủ đình kí 喜雨亭記) Đình đặt tên là Mưa, để ghi một việc mừng.
♦(Động) Ghi nhớ. ◎Như: vĩnh chí bất vong 永志不忘 ghi nhớ mãi không quên.
♦§ Giản thể của chữ 誌.
志: (誌)zhì
1. 意向:志愿。志气。志趣。志士。志学。
2. 记在心里:志喜。志哀。永志不忘。
3. 记载的文字:杂志。志怪。
4. 记号:标志。
5. 称轻重,量长短, 多少:志子。用碗志志。
6. (Danh từ) Họ。