♦(Động) Mong được, hi vọng mà có ý quả quyết muốn cho được. ◎Như: vô ý vô tất 毋意毋必 đừng cứ ý riêng mình, đừng cầu ắt phải thế.
♦(Phó) Hẳn, ắt, tất phải, nhất định phải. ◎Như: hữu công tất thưởng 有功必賞 có công ắt hẳn được thưởng.
♦(Phó) § Xem tất nhiên 必然.
♦(Liên) Nếu như, nếu thật, như quả, giả thiết. ◇Luận Ngữ 論語: Tất bất đắc dĩ nhi khử, ư tư tam giả hà tiên? 必不得已而去, 於斯三者何先 (Nhan Uyên 顏淵) Nếu như bất đắc dĩ phải bỏ (một điều), trong ba điều đó, thì bỏ điều nào trước?
♦(Danh) Họ Tất.
必: bì
1. 一定:必定。必然。必须。必需。势必。未必。事必躬亲。
2. 决定,肯定:“深念远虑兮,胜乃可必”。
3. 固执:“毋意,毋必”。
4. 果真,假使:“王必无人,臣愿奉璧往使”。