♦(Danh) Sau (thời gian). Đối với tiên 先, tiền 前.
♦(Danh) Sau (không gian, vị trí). Đối với tiền 前. ◎Như: bối hậu 背後 đằng sau lưng, thôn hậu 村後 sau làng, địch hậu 敵後 phía sau quân địch. ◇Trần Tử Ngang 陳子昂: Tiền bất kiến cổ nhân, Hậu bất kiến lai giả 前不見古人, 後不見來者 (Đăng U Châu đài ca 登幽州臺歌) Phía trước không thấy người xưa, Phía sau không thấy người sau đến.
♦(Danh) Con cháu. ◇Mạnh Tử 孟子: Bất hiếu hữu tam, vô hậu vi đại 不孝有三, 無後為大 (Li Lâu thượng 離婁上) Bất hiếu có ba, không có con cháu nối dõi là tội lớn nhất.
♦(Danh) Họ Hậu.
♦(Hình) Sau này (thời gian chưa đến). ◎Như: hậu thiên 後天 ngày kia, hậu đại 後代 đời sau, tiền nhân hậu quả 前因後果 nhân trước quả sau.
♦(Hình) Ở đằng sau (vị trí gần đuôi). ◎Như: hậu bán đoạn 後半段 nửa khúc sau, hậu môn 後門 cửa sau.
♦(Phó) Sau, muộn, chậm. ◎Như: tiên lai hậu đáo 先來後到 đi trước đến sau, hậu lai cư thượng 後來居上 đi sau vượt trước.
♦Một âm là hấu. (Động) Đi sau, ở lại sau. ◇Luận Ngữ 論語: Phi cảm hấu dã, mã bất tiến dã 非敢後也, 馬不進也 (Ung dã 雍也) Không phải (tôi) dám ở lại sau, chỉ vì con ngựa không chạy mau được.
後: hòu
1. 指空間在背面,反面的,與“前”相對:後窗戶。後面。後學。後綴。後進。
2. 時間較晚,與“先”相對:日後。後福。後期。
3. 指次序,與“前”相對:後排。後十名。
4. 子孫:後輩。後嗣。後裔。後昆。無後。