♦(Danh) Cái cung. ◎Như: cung tiễn 弓箭 cung tên. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Trương Phi đái trụ mã, niêm cung đáp tiễn, hồi xạ Mã Siêu 張飛帶住馬, 拈弓搭箭, 回射馬超 (Đệ nhất hồi 第一回) Trương Phi dừng ngựa, lấy cung gắn tên, quay mình bắn Mã Siêu.
♦(Danh) Số đo đất, sáu xích 尺 thước là một cung 弓, tức là một bộ 步, 360 bộ là một dặm, 240 bộ vuông là một mẫu. ◎Như: bộ cung 步弓 cái thước đo đất, cung thủ 弓手 người đo đất.
♦(Danh) Họ Cung.
♦(Động) Cong lại. ◎Như: cung yêu 弓腰 cong lưng.
弓: gōng
1. 射箭或发弹丸的器具:弓箭。弓弩。飞鸟尽,良弓藏。
2. 像弓的器具或形态:胡琴弓子。弓鞋。
3. 旧时丈量地亩用的器具和计算单位。
4. 弯曲:弓身。
5. (Danh từ) Họ。