♦(Hình) Dài, xa. ◇Tả Tư 左思: Diên tụ tượng phi cách 延袖像飛翮 (Kiều nữ 嬌女) Tay áo dài giống như lông cánh chim bay.
♦(Động) Kéo dài. ◎Như: diên niên 延年 thêm tuổi, diên thọ 延壽 thêm thọ.
♦(Động) Lan tràn, lan rộng. ◎Như: hỏa thế mạn diên 火勢蔓延 thế lửa lan rộng.
♦(Động) Kéo dài thời gian. ◎Như: diên đãng 延宕 trì hoãn, diên kì 延期 hoãn kì hạn.
♦(Động) Tiến nạp, tiến cử, dẫn vào. ◎Như: diên nhập 延入 dẫn vào.
♦(Động) Mời vào, rước tới. ◎Như: diên sư 延師 rước thầy, diên khách 延客 mời khách. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Na tri Giả mẫu giá bệnh nhật trọng nhất nhật, diên y điều trị bất hiệu 那知賈母這病日重一日, 延醫調治不效 (Đệ nhất ○ cửu hồi) Không ngờ bệnh Giả mẫu càng ngày càng nặng, mời thầy chữa chạy đều không công hiệu.
♦(Động) Dây dưa, dắt tới. ◎Như: họa diên tử tôn 禍延子孫 vạ lây tới con cháu.
♦(Danh) Họ Diên.
♦(Phó) Trì hoãn. ◎Như: diên hoãn 延緩 hoãn chậm lại, diên ngộ 延誤 lỡ (vì chậm trễ mà hỏng việc).
延: yán
1. 引长:延长。延续。蔓延。延年益寿。
2. 展缓,推迟:延迟。延缓。延宕。延误。
3. 引进,请:延聘。延纳。延师。延医。
4. (Danh từ) Họ。