♦(Danh) Kho chứa thóc gạo. ◎Như: thương lẫm 倉廩 kho đụn. ◇Bì Nhật Hưu 皮日休: Môn tiểu quý xa mã, Lẫm không tàm tước thử 門小愧車馬, 廩空慚雀鼠 (Bần cư thu nhật 貧居秋日) Cửa hẹp hổ ngựa xe, Kho rỗng thẹn sẻ chuột.
♦(Danh) Lương thực.
♦(Danh) Bổng lộc. ◎Như: lẫm túc 廩粟 bổng lộc. ◇Tô Thức 蘇軾: ( Thức 蘇軾: Bạc lẫm duy bán, Quy kế vị thành 薄廩維絆, 歸計未成 (Đáp Dương Quân Tố 答楊君素) Bổng lộc ít ỏi ràng buộc, Toan tính về chưa thành.
♦(Động) Tàng trữ, tích tụ. ◇Tố Vấn 素問: Lẫm ư tràng vị 廩於腸胃 (Bì bộ luận 皮部論) Tích tụ ở ruột và dạ dày.
♦(Động) § Thông lẫm 稟.
廩: lǐn
1. 倉。如:“倉廩”, “義廩”。唐•皮日休《貧居秋日詩》:“門小愧車馬,廩空慚雀鼠。”
2. 糧食。《管子•問》:“問死事之寡其餼廩何如。”尹知章•注:“廩,米粟之屬。”宋•蘇軾《和公濟飲湖上詩》:“與君歌舞樂豐年,喚取千夫食陳廩。”
3. 俸祿。如:“廩粟”, “廩稍”。宋•蘇軾《答楊君素》:“奉別忽四年,薄廩維絆,歸計未成。”
4. 儲藏, 積聚。《管子•山國軌》:“泰春,民之且所用者,君已廩之矣。”尹知章•注:“廩,藏也。”