♦(Hình) Nhỏ. ◎Như: ki vi 幾微 rất nhỏ, vi tế, mảy may.
♦(Hình) Nguy hiểm. ◇Thượng Thư 尚書: Tật đại tiệm, duy ki 疾大漸, 惟幾 (Cố mệnh 顧命) Bệnh dần nặng, rất nguy.
♦(Động) Tới, cập, đạt đáo.
♦(Phó) Gần, sắp, hầu như, cơ hồ. ◎Như: thứ ki 庶幾 ngõ hầu, ki cập 幾及 hầu kịp. ◇Sử Kí 史記: Hán vương xuyết thực thổ bộ, mạ viết: Thụ nho, ki bại nhi công sự 漢王輟食吐哺, 罵曰: 豎儒, 幾敗而公事 (Quyển ngũ thập ngũ, Lưu Hầu thế gia 留侯世家) Hán vương đang ăn ngừng lại, nhả cơm, mắng: Thằng nho sinh nhãi nhép, tí nữa làm hỏng việc của bố nó!
♦(Phó) Há, có lẽ nào. § Dùng như khởi 豈. ◇Sử Kí 史記: Ki khả vị phi hiền đại phu tai 幾可謂非賢大夫哉 (Hoạt kê truyện 滑稽傳) Há có thể bảo chẳng phải là bậc đại phu hiền đức ư?
♦(Danh) Sự nhỏ nhặt, điềm mới khởi. ◎Như: tri ki 知幾 biết từ đầu.
♦§ Ghi chú: Âm ki ta quen đọc là cơ. (Danh) Thời cơ, cơ hội. ◇Tư Mã Quang 司馬光: Kim an nguy chi cơ, gian bất dong phát, nhật thất nhất nhật, quý tại cập thì 今安危之幾, 間不容髮, 日失一日, 貴在及時 (Thỉnh kiến trữ phó hoặc tiến dụng tông thất đệ nhị trạng 請建儲副或進用宗室第二狀) Nay là thời cơ an nguy, tình thế cấp bách, mỗi ngày qua là mất một ngày, cần phải kịp thời.
♦(Danh) Cơ yếu, chính sự.
♦Một âm là kỉ. (Hình) Mấy, bao nhiêu. ◎Như: kỉ cá nhân 幾個人 bao nhiêu người, kỉ điểm chung 幾點鐘 mấy giờ. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Thiếu tráng năng kỉ thì 少壯能幾時 (Tặng Vệ bát xử sĩ 贈衛八處士) Thời trẻ được bao nhiêu lâu?
♦(Hình) Nào, sao mà, thế nào. § Dùng như hà 何, thập ma 什麼. ◇Lưu Trường Khanh 劉長卿: Quân kiến ngư thuyền thì tá vấn, Tiền châu kỉ lộ nhập yên hoa? 君見漁船時借問, 前洲幾路入煙花 (Thượng Tị nhật Việt trung dữ Bào thị lang phiếm chu Da khê 上巳日越中與鮑侍郎泛舟耶溪) Lúc bạn thấy thuyền đánh cá hãy hỏi rằng, Phía trước cù lao, lối nào đi vào cảnh xuân tươi đẹp?
♦(Hình) Vài, một số. ◎Như: ki bổn thư 幾本書 vài quyển sách, kỉ bách nhân 幾百人 vài trăm người.
♦Lại một âm là kí. (Động) Trông mong, kì vọng. § Thông kí 覬.
幾 chữ có nhiều âm đọc:
一, 幾: jī
1. 細微。見“幾希”, “幾微”等條。
2. 危殆, 危險。《詩經•大雅•瞻卬》:“天之降罔,維其幾矣。”《漢書•卷一•高帝紀上》:“楚兵罷食盡,此天亡之時,不因其幾而遂取之,所謂養虎自遺患也。”
3. 將近, 相去不遠。如:“幾及”, “庶幾”。《史記•卷五十五•留侯世家》:“漢王輟食吐哺,罵曰:‘豎儒!幾敗而公事!’”
4. 豈。《史記•卷九十一•黥布傳》:“人相我當刑而王,幾是乎?”
5. 預兆, 細微的跡象。《易經•繫辭下》:“君子見幾而作,不俟終日。”明•方孝孺《深慮論》:“其於治亂存亡之幾,思之詳而備之審矣。”
6. 時期, 機會。《詩經•小雅•楚茨》:“卜爾百福,如幾如式。”《左傳•定公元年》:“子家子不見叔孫,易幾而哭。”
二, 幾: jǐ
1. 詢問數量的多少。如:“幾個人”, “幾點鐘”。唐•王翰《涼州詞二首之一》:“醉臥沙場君莫笑,古來征戰幾人回?”
2. 表示不定的數目。如:“少年十幾二十時”, “他才十幾歲。”
3. 何, 哪,表時間的疑問詞。見“幾何”, “幾曾”等條。