♦(Hình) Sâu xa, sâu kín. ◎Như: u viễn 幽遠 sâu xa, u hận 幽恨 nỗi hận sâu kín. ◇Thi Kinh 詩經: Xuất tự u cốc, Thiên vu kiều mộc 出自幽谷, 遷于喬木 (Tiểu nhã 小雅, Phạt mộc 伐木) Từ hang sâu ra, Bay lên cây cao.
♦(Hình) Lặng lẽ, yên tĩnh. ◎Như: u tĩnh 幽靜 vắng vẻ, yên lặng. ◇Trương Hoa 張華: Thanh phong động duy liêm, Thần nguyệt chiếu u phòng 清風動帷簾, 晨月照幽房 (Tình 情) Gió mát chạm màn rèm, Trăng sớm rọi phòng yên tĩnh.
♦(Hình) Thanh nhã. ◎Như: u nhã 幽雅 đẹp đẽ, thanh u 清幽 thanh nhã.
♦(Hình) Tối, ám đạm. ◎Như: u ám 幽暗 tối tăm. ◇Tây du kí 西遊記: Hắc vân mạc mạc già tinh hán, Đăng hỏa vô quang biến địa u 黑雲漠漠遮星漢, 燈火無光遍地幽 (Đệ lục thập thất hồi) Mây đen mù mịt che lấp sông Ngân, Đèn lửa không ánh sáng khắp mặt đất tối tăm.
♦(Hình) Ẩn kín. ◎Như: u cư 幽居 ở ẩn. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Phượng ẩn vu lâm, U nhân tại khâu 鳳隱于林, 幽人在丘 (Mệnh tử 命子) Chim phượng nấp kín ở rừng, Ẩn sĩ ở gò.
♦(Hình) Nhỏ, yếu. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: Kim nhật đông phong tự bất thăng, Hóa tác u quang nhập tây hải 今日東風自不勝, 化作幽光入西海 (Yến đài 燕臺).
♦(Động) Giam cầm. ◇Tuân Tử 荀子: Công hầu thất lễ tắc u 公侯失禮則幽 (Vương bá 王霸) Công hầu thất lễ thì giam lại.
♦(Động) Khiến cho tiêu trầm, làm cho ý chí suy đồi, không còn hăng hái. ◇Vương Khải Vận 王闓運: Từ năng u nhân, sử chí bất thân, phi tráng phu chi sự, thịnh thế chi âm dã 詞能幽人, 使志不申, 非壯夫之事, 盛世之音也 (Bỉ trúc dư âm 比竹餘音, Tự 敘).
♦(Danh) Quỷ thần. ◇Bắc sử 北史: Phù chí hiếu thông linh, chí thuận cảm u 夫至孝通靈, 至順感幽 (Úy Nguyên truyện 尉元傳) Bậc chí hiếu chí thuận cảm động tới thần linh.
♦(Danh) Chỉ cõi âm.
♦(Danh) Châu U 幽 ngày xưa. § Nay thuộc đông bắc tỉnh Trực Lệ và tây bắc tỉnh Phụng Thiên.
♦(Danh) Phần mộ. ◎Như: u minh 幽銘.
♦(Danh) § Xem cửu u 九幽.
幽: yōu
1. 隐藏,不公开的:幽会。幽居。幽愤。幽咽。
2. 形容地方很僻静又光线暗:幽谷。幽静。幽暗。
3. 沉静而安闲:幽闲。幽趣。幽婉。
4. 把人关起来,不让跟外人接触:幽禁。幽闭。幽囚。
5. 迷信的人指阴间:幽灵。幽魂。
6. tên địa danh thời cổ ,大致相当于今中国河北省, 辽宁省南部一带:幽州。幽燕。