帛 - bạch
♦ Phiên âm: (bó)
♦ Bộ thủ: Cân (巾)
♦ Số nét: 8
♦ Ngũ hành: Thủy (水)
♦(Danh) Lụa (dệt bằng tơ). ◇Sử Kí 史記: Nãi đan thư bạch viết: Trần Thắng vương 乃丹書帛曰: 陳勝王 (Trần Thiệp thế gia 陳涉世家) Bèn viết chữ son vào lụa: Trần Thắng làm vua.
帛: bó
丝织品的总称:布帛。帛书。帛画。化干戈为玉帛。竹帛。简蠹帛裂。