♦(Danh) Ngọn núi, đỉnh núi. ◎Như: cao phong 高峰 đỉnh núi cao. ◇Tô Thức 蘇軾: Hoành khan thành lĩnh trắc thành phong, Viễn cận cao đê các bất đồng 橫看成嶺側成峰, 遠近高低各不同 (Đề Tây Lâm bích 題西林壁) Nhìn ngang thì thành dải núi dài, nhìn nghiêng thành đỉnh núi cao, Xa gần cao thấp, mỗi cách không như nhau.
♦(Danh) Bộ phận nhô lên như đầu núi. ◎Như: đà phong 駝峰 bướu lạc đà, ba phong 波峰 ngọn sóng. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Tử đà chi phong xuất thúy phủ, Thủy tinh chi bàn hành tố lân 紫駝之峰出翠釜, 水精之盤行素鱗 (Lệ nhân hành 麗人行) Món thịt bướu lạc đà màu tía đưa ra trong nồi xanh bóng, Mâm thủy tinh cùng với cá trắng. § Đều là những món ăn ngon trong bát trân 八珍 ngày xưa.
峰: fēng
1. 高而尖的山头:山峰。峰巅。峰峦。高峰。险峰。
2. 形状像山峰的东西:驼峰。浪峰。
3. 最高处:登峰造极。峰年。