♦(Động) Liền, nối. ◎Như: quan cái tương chúc 冠蓋相屬 dù mũ cùng liền nối.
♦(Động) Phó thác, dặn người làm giúp sự gì. § Tục dùng như chữ chúc 囑. ◇Tô Tuân 蘇洵: Thiên hạ hữu đại sự, công khả chúc 天下有大事, 公可屬 (Trương Ích Châu họa tượng kí 張益州畫像記) Thiên hạ có việc quan trọng, giao phó cho ông được.
♦(Động) Đầy đủ. ◎Như: chúc yếm 屬厭 thỏa thích lòng muốn.
♦(Động) Bám dính. ◎Như: phụ chúc 附屬 phụ thuộc vào khoa nào.
♦(Động) Chuyên chú vào cái gì. ◎Như: chúc ý 屬意 chú ý, chúc mục 屬目 chú mục.
♦(Động) Tổn tuất (thương giúp).
♦Một âm là thuộc. (Động) Thuộc về một dòng. ◎Như: thân thuộc 親屬 kẻ thân thuộc, liêu thuộc 僚屬 kẻ làm việc cùng một tòa.
♦(Động) Chắp vá. ◎Như: thuộc văn 屬文 chắp nối văn tự.
♦(Động) Vừa gặp. ◎Như: hạ thần bất hạnh, thuộc đương nhung hàng 下臣不幸屬當戎行 kẻ hạ thần chẳng may, vừa phải ra hàng trận. § Tục quen viết là 属.
♦(Danh) Loài, lũ, bực. ◎Như: nhược thuộc 若屬 lũ ấy.
♦Lại một âm là chú. (Động) Rót ra.