♦(Động) Chuyển động. ◇Tây du kí 西遊記: Tu du gian, na mã đả cá triển thân, tức thối liễu mao bì 須臾間, 那馬打個展身, 即退了毛皮 (Đệ bách hồi) Trong chốc lát, con ngựa đó chuyển mình, biến hết lông bờm.
♦(Động) Duỗi, giãn ra. ◇Trang Tử 莊子: Đạo Chích đại nộ, lưỡng triển kì túc, án kiếm sân mục 盜跖大怒, 兩展其足, 案劍瞋目 (Đạo Chích 盜跖) Đạo Chích cả giận, duỗi hai chân, cầm gươm, gườm mắt.
♦(Động) Mở rộng, làm cho lớn ra, khoách đại. ◎Như: phát triển 發展 mở mang rộng lớn lên
♦(Động) Kéo dài thời gian. ◎Như: triển kì 展期 kéo dài kì hạn.
♦(Động) Thi hành, thật thi. ◇Thang Hiển Tổ 湯顯祖: Trạch nhật triển lễ 擇日展禮 (Mẫu đan đình 牡丹亭) Chọn ngày làm lễ.
♦(Động) Xem xét. ◇Chu Lễ 周禮: Đại tế tự, triển hi sinh 大祭祀, 展犧牲 (Xuân quan 春官, Tứ sư 肆師) Khi tế tự lớn, xem xét những con muông sinh dùng vào cuộc lễ.
♦(Động) Bày ra, trưng bày. ◎Như: triển lãm 展覽 bày ra cho xem.
♦(Động) Ghi chép. ◇Chu Lễ 周禮: Triển kì công tự 展其功緒 (Thiên quan 天官, Nội tể 內宰) Ghi chép công nghiệp.
♦(Động) Tiêm nhiễm. § Thông triêm 沾.
♦(Động) Thăm. ◎Như: triển mộ 展墓 viếng thăm mộ.
♦(Danh) Họ Triển.
展: zhǎn
1. 张开,舒张开:展开。展示。展玩。展现。展宽。展望。发展。愁眉不展。
2. 延缓,放宽期限:展延。展期。展缓。
3. 察看,省视:展墓。
4. 陈列:展品。展销。展播。展评。
5. 施行,发挥:展拜。开展。施展。一展宏图。
6. 古同“辗”,辗转。
7. (Danh từ) Họ。