♦(Động) Nên, thành công, hoàn thành. ◎Như: sự tựu 事就 sự thành, công thành danh tựu 功成名就 công danh thành tựu.
♦(Động) Tòng sự. ◎Như: tựu chức 就職 đến nhận chức.
♦(Động) Tới, theo. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Khoa cử bất đệ, khí văn tựu vũ 科舉不第, 棄文就武 (Đệ thập nhất hồi) Đi thi không đỗ, bỏ văn theo võ.
♦(Động) Lại gần, tụ về. ◇Mạnh Hạo Nhiên 孟浩然: Đãi đáo trùng dương nhật, Hoàn lai tựu cúc hoa 待到重陽日, 還來就菊花 (Quá cố nhân trang 過故人莊) Đợi tới ngày trùng dương, Lại về gần bên hoa cúc.
♦(Phó) Tức khắc, ngay. ◎Như: hiện tại tựu tẩu 現在就走 đi ngay bây giờ.
♦(Phó) Chính, đúng. ◎Như: cận hiệu biên tựu thị cổ tỉnh 近校邊就是古井 gần bên trường học chính là cái giếng cổ.
♦(Phó) Đã, mà đã, mà lại. ◎Như: ngã hoàn một hữu khởi sàng, tha tựu thướng học khứ liễu 我還沒有起床, 他就上學去了 tôi chưa dậy, nó đã đi học rồi.
♦(Đại) Này, đó. § Dùng như: thử 此, kì 其. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Thiên ca bách vũ bất khả sổ, Tựu trung tối ái nghê thường vũ 千歌百舞不可數, 就中最愛霓裳舞 (Nghê thường vũ y ca 霓裳羽衣歌).
♦(Liên) Dù, dù rằng. ◎Như: nhĩ tựu bất thuyết, ngã dã tri đạo 你就不說, 我也知道 dù anh không nói, tôi đã biết rồi.
♦(Liên) Biểu thị sự tiếp theo: thì, là, rồi. ◎Như: nhất đáo gia, tựu khứ hưu tức liễu 一到家, 就去休息了 vừa về đến nhà, là đi nghỉ ngay.
♦(Giới) Tùy, theo. ◎Như: tựu sự luận sự 就事論事 tùy việc mà xét.
就: jiù
1. 凑近,靠近:避难就易。就着灯看书。
2. 到,从事,开始进入:就位。就业。就寝。就任。就绪。就医。高就。
3. 依照现有情况或趁着当前的便利,顺便:就近。就便。就事论事。