♦(Hình) Giàu. ◎Như: phú dụ 富裕 giàu có.
♦(Hình) Dồi dào. ◎Như: văn chương hoành phú 文章宏富 văn chương rộng lớn dồi dào.
♦(Hình) Mạnh khỏe, tráng thịnh. ◎Như: phú niên 富年 tuổi mạnh khỏe.
♦(Danh) Của cải, tiền bạc. ◎Như: tài phú 財富 của cải.
♦(Danh) Họ Phú.
♦(Động) Làm cho giàu có. ◎Như: phú quốc cường binh 富國強兵 làm cho nước giàu quân mạnh. ◇Luận Ngữ 論語: Nhiễm Hữu viết: Kí thứ hĩ, hựu hà gia yên? Viết: Phú chi 冉有曰: 既庶矣, 又何加焉? 曰: 富之 (Tử Lộ 子路) Nhiễm Hữu hỏi: Dân đông rồi, phải làm gì thêm? (Khổng Tử) đáp: Làm cho dân giàu.
富: fù
1. 财产, 财物多:富有。富足。富饶。富庶。富裕。富强。富豪。财富。富国强兵。
2. 充裕,充足:富余。富态。富丽堂皇。
3. (Danh từ) Họ。