♦(Danh) Nước Tống.
♦(Danh) Nhà Tống (420-478), Tống Vũ đế 宋武帝 được nhà Tấn 晉 trao ngôi cho, làm vua được 59 năm, sau trao cho Tề 齊. Sau lại có Triệu Khuông Dận 趙匡胤 được nhà Chu 周 trao ngôi cho cũng gọi là nhà Tống (960-1279), làm vua được được 340 năm rồi bị nhà Nguyên 元 diệt mất.
♦(Danh) Họ Tống.
宋: sòng
1. 中国周代诸侯国名,在今河南省商丘市一带。
2. 中国朝代名:南宋。宋代。宋词。
3. 响度单位,一宋约相当于人耳刚能听到的声音响度的一千倍,等于1000毫宋。
4. (Danh từ) Họ。