♦(Động) Hiểu, lĩnh hội. ◇Thư Kinh 書經: Học vu cổ huấn nãi hữu hoạch 學于古訓乃有獲 (Thuyết mệnh hạ 說命下) Thông hiểu những lời răn dạy của người xưa thì thì tiếp thu được (đạo lí).
♦(Động) Nghiên cứu, học tập. ◎Như: học kĩ thuật 學技術 học kĩ thuật, học nhi bất yếm 學而不厭 học hỏi không chán.
♦(Động) Bắt chước, mô phỏng. ◎Như: học kê khiếu 學雞叫 bắt chước tiếng gà gáy.
♦(Danh) Trường học. ◎Như: tiểu học 小學, trung học 中學, đại học 大學.
♦(Danh) Môn, ngành. ◎Như: khoa học 科學.
♦(Danh) Nhà Phật chia ra hai hạng: (1) Hữu học 有學 hạng còn phải học mới biết. (2) Vô học 無學 hạng không cần phải học cũng biết.