♦(Danh) Ngày xưa, thứ tự anh em từ lớn tới nhỏ xếp theo: bá, trọng, thúc, quý 伯, 仲, 叔, 季. Tuổi nhỏ nhất gọi là quý.
♦(Danh) Gọi thay cho đệ 弟 em. ◇Lí Bạch 李白: Quần quý tuấn tú, giai vi Huệ Liên 群季俊秀, 皆為惠連 (Xuân dạ yến đào lý viên tự 春夜宴桃李園序) Các em tuấn tú, đều giỏi như Huệ Liên.
♦(Danh) Mùa. ◎Như: tứ quý 四季 bốn mùa, xuân quý 春季 mùa xuân, hạ quý 夏季 mùa hè.
♦(Danh) Thời kì cố định trong năm. ◎Như: hoa quý 花季 mùa hoa, vũ quý 雨季 mùa mưa.
♦(Danh) Lượng từ: đơn vị thời gian bằng ba tháng.
♦(Danh) Họ Quý.
♦(Hình) Cuối, mạt. ◎Như: quý xuân 季春 tháng ba (cuối mùa xuân), quý thế 季世 đời cuối cùng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Minh quý chí kim 明季至今 (Lục phán 陸判) Từ cuối thời nhà Minh đến nay.
♦(Hình) Út, nhỏ, non (chưa thành thục). ◎Như: quý nữ 季女 con gái út.
季: jì
1. 兄弟排行次序最小的:季弟。季父。
2. 末了:季世。季春。明季。季军。
3. 一年的四分之一:一年分春夏秋冬四季。季度。季风。
4. 一段时间:季节。季候。季相。雨季。
5. (Danh từ) Họ。