♦(Danh) Giấc mơ, giấc chiêm bao. ◎Như: mĩ mộng thành chân 美夢成真 điều mơ ước trở thành sự thật. ◇Trang Tử 莊子: Giác nhi hậu tri kì mộng dã 覺而後知其夢也 (Tề vật luận 齊物論) Thức rồi mới biết mình chiêm bao.
♦(Danh) Họ Mộng.
♦(Động) Chiêm bao, mơ. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Mộng ki hoàng hạc thướng tiên đàn 夢騎黃鶴上仙壇 (Mộng sơn trung 夢山中) Mơ thấy cưỡi hạc vàng bay lên đàn tiên.
♦(Hình) Hư ảo, không thực. ◎Như: bất thiết thật tế đích mộng tưởng 不切實際的夢想 mơ tưởng hão huyền không thực tế.
♦Một âm là mông. (Hình) § Xem mông mông 夢夢.
♦§ Ghi chú: Tục viết là 夣.