♦(Danh) Mực. ◎Như: bút mặc 筆墨 bút mực.
♦(Danh) Văn tự, văn chương, tri thức. ◎Như: hung vô điểm mặc 胸無點墨 trong bụng không có một chữ (dốt đặc), tích mặc như kim 惜墨如金 yêu quý văn chương như vàng.
♦(Danh) Chữ viết hoặc tranh vẽ. ◎Như: di mặc 遺墨 bút tích.
♦(Danh) Hình phạt đời xưa thích chữ vào mặt rồi bôi mực lên.
♦(Danh) Đạo Mặc nói tắt, đời Chiến Quốc có ông Mặc Địch 墨翟 lấy sự yêu hết mọi người như mình làm tôn chỉ.
♦(Danh) Nước Mặc, gọi tắt nước Mặc-tây-kha 墨西哥 (Mexico) ở châu Mĩ.
♦(Danh) Một đơn vị chiều dài ngày xưa, năm thước là một mặc.
♦(Danh) Họ Mặc.
♦(Hình) Đen. ◎Như: mặc cúc 墨菊 hoa cúc đen.
♦(Hình) Tham ô. ◎Như: mặc lại 墨吏 quan lại tham ô.
墨: mò
1. 写字绘画用的黑色颜料:一锭墨。墨汁。墨盒。墨迹。墨宝。
2. 写字画画用的各色颜料:墨水。油墨。粉墨登场。
3. 黑色或接近于黑色的:墨黑。墨面。墨镜。墨绿。墨菊。墨晶。
4. 贪污:贪墨。墨吏。
5. 古代一种刑罚,在脸上刺字并涂墨:墨刑。
6. (Danh từ) Họ。
7. 古同“默”,缄默。