♦(Danh) Hòn đất, khối đất. ◇Kỉ Quân 紀昀: Quyện nhi chẩm khối dĩ ngọa 倦而枕塊以臥 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記) Mệt thì gối lên hòn đất mà nằm.
♦(Danh) Hòn, tảng, cục, khoảnh. ◎Như: băng khối 冰塊 tảng băng, nhục khối 肉塊 cục thịt, đường khối 糖塊 cục đường.
♦(Danh) Đồng bạc. ◎Như: ngũ khối 五塊 năm đồng bạc.
♦(Danh) Lượng từ: cục, hòn, miếng, khoảnh. ◎Như: nhất khối nhục 一塊肉 một miếng thịt, nhất khối địa 一塊地 một khoảnh đất, nhất khối thạch đầu 一塊石頭 một hòn đá. ◇Tây du kí 西遊記: Na tọa san, chánh đương đính thượng, hữu nhất khối tiên thạch 那座山, 正當頂上, 有一塊仙石 (Đệ nhất hồi) Quả núi đó, ở ngay trên đỉnh, có một tảng đá tiên.
♦(Phó) Một lượt, một loạt. ◎Như: đại gia nhất khối nhi lai 大家一塊兒來 mọi người cùng đến một lúc.
塊: kuài
1. 成疙瘩或成團的東西:土塊兒。
2. 量詞,用於塊狀或某些片狀的東西:一塊地。兩塊糖。
3. 量詞,用於銀幣或紙幣,等於“圓”:一塊錢。