♦(Động) Báo đền. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Quốc ân vị báo lão kham liên 國恩未報老堪憐 (Hải khẩu dạ bạc hữu cảm 海口夜泊有感) Ơn nước chưa đáp đền mà đã già, thật đáng thương.
♦(Động) Đáp lại. ◎Như: Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書 Đáp lại thư của Nhậm Thiếu Khanh. § Ghi chú: Người viết là Tư Mã Thiên 司馬遷.
♦(Động) Đưa tin, nói rõ cho biết. ◎Như: báo cáo 報告 nói rõ cho biết, báo tín 報信 cho biết tin.
♦(Động) Kẻ dưới dâm với người trên. ◇Tả truyện 左傳: Văn Công báo Trịnh Tử chi phi 文公報鄭子之妃 (Tuyên Công tam niên 宣公三年) Văn Công dâm loạn với nàng phi của Trịnh Tử.
♦(Động) Luận tội xử phạt.
♦(Danh) Tin tức. ◎Như: tiệp báo 捷報 tin thắng trận, điện báo 電報 tin dây thép.
♦(Danh) Báo chí. ◎Như: nhật báo 日報 nhật trình, vãn báo 晚報 báo xuất bản buổi tối.
♦(Danh) Kết quả do nghiệp sinh ra. ◎Như: thiện báo 善報, ác báo 惡報.
♦(Hình) Vội vã.
報: bào
1. 傳達,告知:報告。報喜。報捷。報考。報請。報廢。
2. 傳達消息和言論的檔, 信號或出版物:簡報。電報。情報。晚報。畫報。報端。
3. 回答:報答。報恩。報仇。報國。報酬。
4. 由於做了壞事而受到懲罰:報應。