♦(Danh) Đám ma chôn không hợp lễ.
♦(Động) Chôn. ◎Như: mai táng 埋葬 chôn cất người chết.
♦(Động) Vùi xuống đất. ◇Nguyễn Du 阮攸: Bi tàn tự một mai hoang thảo 碑殘字沒埋荒草 (Liễu Hạ Huệ mộ 柳下惠墓) Bia tàn chữ mất chôn vùi nơi cỏ hoang.
♦(Động) Che lấp, cất giấu, núp. ◎Như: mai phục 埋伏 núp sẵn, ẩn tích mai danh 隱跡埋名 che tung tích giấu tên tuổi, chỉ sự ở ẩn.
埋 chữ có nhiều âm đọc:
一, 埋: mái
1. 葬:埋葬。
2. 把东西放在坑里用土, 雪, 落叶盖上:掩埋。埋地雷。
3. 隐藏:埋没。埋伏。埋头。隐姓埋名。
二, 埋: mán
〔埋怨〕因为事情不如意而对人或事物表示不满, 责怪。