♦(Danh) Đất, muôn vật cõi đời sinh trưởng trên đó. Cũng chỉ trái đất (địa cầu). ◎Như: đại địa 大地 đất lớn, thiên địa 天地 trời đất, địa tâm 地心 tâm trái đất.
♦(Danh) Đất đai, ruộng đất. ◎Như: canh địa 耕地 đất trồng trọt, hoang địa 荒地 đất bỏ hoang.
♦(Danh) Mặt đất. ◎Như: cao địa 高地 đất cao, oa địa 窪地 đất trũng, san địa 山地 đất đồi núi. ◇Lí Bạch 李白: Sàng tiền minh nguyệt quang, Nghi thị địa thượng sương 床前明月光, 疑是地上霜 (Tĩnh dạ tư 靜夜思) Trước giường ánh trăng sáng, Ngỡ là sương trên mặt đất.
♦(Danh) Khu vực, vùng, chỗ. ◎Như: địa phương 地方 nơi chốn, các địa 各地 các nơi.
♦(Danh) Vị trí, cái ngôi của mình được tới, vị thế. ◎Như: địa vị 地位 vị trí (ở nơi nào đó), dịch địa nhi xứ 易地而處 ở vào địa vị (người khác). § Trong phép Phật chia ra mười ngôi bồ-tát gọi là thập địa 十地 để định rõ chỗ tu hơn kém nhau.
♦(Danh) Nền. ◎Như: bạch địa hồng tự 白地紅字 nền trắng chữ đỏ.
♦(Danh) Tâm ý, chỗ ý chí đạt tới. ◎Như: tâm địa 心地 tấm lòng, kiến địa 見地 chỗ thấy tới.
♦(Danh) Khoảng đường, lộ trình. ◎Như: giá lí cự li tỉnh thành ước hữu tam thập lí địa 這裡距離省城約有三十里地 từ đó cách tỉnh thành chừng ba mươi dặm đường.
♦(Liên) Những, những là. § Dùng như chữ đãn 但.
♦(Trợ) Đặt sau các động từ như lập 立, tọa 坐, ngọa 臥, tương đương như trước 著, biểu thị mệnh lệnh, hoặc khuyên nhủ: đây, đi, chứ. ◇Tây sương kí 西廂記: San môn hạ lập địa, khán hữu thậm ma nhân lai? 山門下立地, 看有甚麼人來 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhất chiết) Thử ra cổng chùa đứng, xem có ai đến không nào?
♦(Trợ) Dùng làm tiếng giúp lời để tạo thành trạng từ. § Như chữ nhiên 然 trong văn ngôn. ◎Như: hốt địa 忽地 hốt nhiên, mạch địa 驀地 bỗng dưng, đặc địa 特地 đặc cách thế, khoái khoái địa tẩu 快快地走 đi nhanh.
地 chữ có nhiều âm đọc:
一, 地: dì
1. 人类生长活动的所在:地球。地心说。
2. 地球或地球的某部分:地质。地壳。
3. 地球表面除去海洋, 江河, 湖泊的部分:陆地。地下。
4. 地球表面的土壤:土地。田地。地政。地主。
5. 地球上的一个区域:地区。此地。
6. 建筑材料铺成的平面:地板。地毯。
7. 所在空间或区域的部位:地点。目的地。
8. 人在社会关系中所处的位置:易地以处。
9. 表示思想或行动的某种活动领域:见地。境地。心地。
10, 底子:质地。
二, 地: de
结构助词,用在词或词组之后表示修饰后面的谓语:慢慢地走。