♦(Động) Còn, còn sống. ◎Như: tinh thần vĩnh tại 精神永在 tinh thần còn mãi. ◇Luận Ngữ 論語: Phụ tại, quan kì chí; phụ một, quan kì hành 父在, 觀其志; 父沒, 觀其行 (Học nhi 學而) Cha còn thì xét chí hướng (của cha), cha mất thì xét hành vi (của cha).
♦(Động) Ở chỗ, ở. ◇Dịch Kinh 易經: Thị cố cư thượng vị nhi bất kiêu, tại hạ vị nhi bất ưu 是故居上位而不驕, 在下位而不憂 (Kiền quái 乾卦) Cho nên ở địa vị cao mà không kiêu, ở địa vị thấp mà không lo.
♦(Động) Là do ở, dựa vào. ◎Như: mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên 謀事在人, 成事在天 mưu toan việc là do ở người, thành công là do ở trời.
♦(Động) Xem xét, quan sát. ◇Lễ Kí 禮記: Thực thượng tất tại thị hàn noãn chi tiết; thực hạ, vấn sở thiện 食上必在視寒暖之節; 食下, 問所膳 (Văn vương thế tử 文王世子) Trước bữa ăn thì xem thời tiết lạnh hay ấm; xong bữa, thì hỏi ăn gì. § Hiếu lễ vấn an cha mẹ.
♦(Phó) Đang. ◎Như: ngã tại thính âm nhạc 我在聽音樂 tôi đang nghe nhạc.
♦(Giới) Vào, hồi, trong, về, v.v. (1) Dùng cho thời gian. ◎Như: tha hỉ hoan tại vãn thượng khán thư 他喜歡在晚上看書 anh ấy thích xem sách vào buổi chiều. (2) Dùng cho nơi chốn, vị trí. ◎Như: nhân sanh tại thế 人生在世 người ta trên đời, tha bất tại gia 他不在家 nó không có trong nhà. (3) Dùng cho phạm trù. ◎Như: tại tâm lí học phương diện đích nghiên cứu 在心理學方面的研究 về mặt nghiên cứu tâm lí học.
♦(Danh) Nơi chốn, chỗ. ◇Liêu sử 遼史: Vô tại bất vệ 無在不衛 (Doanh vệ chí thượng 營衛志上) Không chỗ nào mà không phòng bị.
♦(Danh) Họ Tại.
在: zài
1. 存,居:存在。健在。青春长在。
2. 存留于某地点:在家。在职。在位。
3. 关于某方面,指出着重点:在于。在乎。事在人为。
4. 表示动作的进行:他在种地。
5. 介词,表示事情的时间, 地点, 情形, 范围等:在逃。在望。在握。在理。在朝。在野。在世。
6. 和“所”连用,表示强调:在所不辞。无所不在。