♦(Danh) Bốn. ◇Nguyễn Du 阮攸: Tứ thì hảo cảnh vô đa nhật 四時好景無多日 (Thu chí 秋至) Cảnh đẹp bốn mùa chẳng được bao ngày.
♦(Danh) Một kí hiệu nhạc thời cổ.
♦(Danh) Họ Tứ.
♦(Hình) Thứ tư. ◎Như: tứ niên cấp 四年級 bậc năm thứ tư, tứ phẩm quan 四品官 phẩm quan hạng tư.
四: sì
1. 数名,三加一:四方。四边。四序。四体。四库。四君子。
2. 中国古代乐谱的记音符号,相当于简谱中的低音“6”。