♦(Động) Nếm. ◇Lễ kí 禮記: Quân hữu tật, ẩm dược, thần tiên thường chi 君有疾, 飲藥, 臣先嘗之 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Nhà vua có bệnh, uống thuốc, bầy tôi nếm trước.
♦(Động) Thử, thí nghiệm. ◎Như: thường thí 嘗試 thử xem có được hay không.
♦(Động) Từng trải. ◎Như: bão thường tân toan 飽嘗辛酸 từng trải nhiều cay đắng.
♦(Phó) Từng. ◎Như: thường tòng sự ư tư 嘗從事於斯 từng theo làm việc ở đấy. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Tòng tử thập niên vị thường thất đức, hà quyết tuyệt như thử? 從子十年未嘗失德, 何決絕如此 (A Hà 阿霞) Theo chàng mười năm chưa từng (làm gì) thất đức, sao nỡ tuyệt tình như thế?
♦(Danh) Tế về mùa thu gọi là tế Thường.
♦(Danh) Họ Thường.
嘗: cháng
1. 辨別滋味。通“嚐”。《禮記·曲禮下》:“君有疾,飲藥,臣先嘗之。”
2. 試探﹑試驗。《左傳•襄公十八年》:“諸侯方睦於晉,臣請嘗之。”杜預•注:“嘗,試其難易也。”
3. 經歷。如:“艱苦備嘗”﹑“飽嘗戰禍”。
4. 曾經。《論語•述而》:“子食於有喪者之側,未嘗飽也。”
5. 古代秋天的祭祀之一。《詩經•小雅•天保》:“禴祠烝嘗,于公先王。”毛亨•傳:“秋曰嘗。”
6. (Danh từ) Họ。如秦代有嘗頞。