♦(Động) Nối tiếp, kế tục, thừa kế. ◎Như: tự vị 嗣位 nối ngôi, tự nghiệp 嗣業 nối nghiệp. ◇Đại Việt Sử Kí 大越史記: Phong kì trường vi Hùng Vương tự quân vị 封其長為雄王嗣君位 (Ngoại kỉ 外紀) Phong con trưởng làm Hùng Vương nối ngôi vua.
♦(Danh) Con cháu đời sau. ◎Như: ◎Như: hậu tự 後嗣 con cháu đời sau.
♦(Danh) Người tiếp tục chức vụ.
♦(Danh) Họ Tự.
嗣: sì
1. 接续,继承:嗣后。嗣岁。嗣响。嗣徽。
2. 子孙:后嗣。嗣子。