♦(Danh) Việc tốt, việc lành. § Đối lại với ác 惡. ◎Như: nhật hành nhất thiện 日行一善 mỗi ngày làm một việc tốt.
♦(Danh) Người có đức hạnh, người tốt lành.
♦(Danh) Họ Thiện.
♦(Động) Giao hảo, thân thiết. § Cũng đọc là thiến. ◇Chiến quốc sách 戰國策: Quang dữ tử tương thiện 光與子相善 (Yên sách tam 燕策三) (Điền) Quang tôi với ông (chỉ Kinh Kha 荊軻) thân thiết với nhau.
♦(Động) Cho là hay, khen. § Cũng đọc là thiến. ◇Sử Kí 史記: Lương sổ dĩ Thái Công binh pháp thuyết Bái Công, Bái Công thiện chi, thường dụng kì sách 良數以太公兵法說沛公, 沛公善之, 常用其策 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) (Trương) Lương nhiều lần đem binh pháp của Thái Công nói cho Bái Công nghe, Bái Công khen, thường dùng sách lược ấy.
♦(Động) Thích. ◇Mạnh Tử 孟子: Vương như thiện chi, tắc hà vi bất hành? 放於琅邪 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Nhà vua nếu thích cái đó thì sao không làm?
♦(Động) Tiếc. ◇Tuân Tử 荀子: Cố thiện nhật giả vương, thiện thì giả bá 故善日者王, 善時者霸 (Cường quốc 彊國) Cho nên người tiếc ngày là bậc vương, người tiếc giờ là bậc bá.
♦(Hình) Tốt, lành. ◎Như: thiện nhân 善人 người tốt, thiện sự 善事 việc lành.
♦(Hình) Quen. ◎Như: diện thiện 面善 mặt quen. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Mộng kiến nhất cá nhân, tuy nhiên diện thiện, khước hựu bất tri danh tính 夢見一個人, 雖然面善, 卻又不知名 姓 (Đệ thất nhị hồi) Tôi ngủ mơ gặp một người, dù mặt có vẻ quen quen, nhưng không biết tên.
♦(Phó) Hay, giỏi. ◎Như: năng ca thiện vũ 能歌善舞 ca hay múa giỏi, thiện chiến 善戰 đánh hay, thiện thư 善書 viết khéo.
♦(Thán) Hay, giỏi. ◇Mai Thừa 枚乘: Thái tử viết: Thiện! Nguyện phục văn chi 太子曰:善! 願復聞之 (Thất phát 七發) Thái tử nói: Hay! Xin được nghe nữa.
善: shàn
1. 心地仁爱,品质淳厚:善良。善心。善举。善事。善人。善男信女。慈善。
2. 好的行为, 品质:行善。惩恶扬善。
3. 高明的,良好的:善策。善本。
4. 友好,和好:友善。亲善。和善。
5. 熟悉:面善。
6. 办好,弄好:善后。
7. 擅长,长于:善辞令。多谋善断。
8. 赞许:“群臣百姓之所善,则君善之”。
9. 好好地:善待。善罢甘休。
10, 容易,易于:善变。善忘。多愁善感。
11. (Danh từ) Họ。