♦(Động) Hỏi.
♦(Động) Tra hỏi, vặn hỏi. ◎Như: vấn án 問案 tra hỏi vụ án, thẩm vấn 審問 hỏi cung.
♦(Động) Hỏi thăm. ◎Như: vấn nhân ư tha bang 問人於他邦 thăm người ở nước khác.
♦(Động) Can dự, can thiệp. ◎Như: bất văn bất vấn 不聞不問 không nghe tới không can dự.
♦(Động) Tặng, biếu.
♦(Động) Nghe. § Cùng nghĩa như chữ văn 聞.
♦(Danh) Tin tức. ◎Như: âm vấn 音問 tin tức.
♦(Danh) Mệnh lệnh.
♦(Danh) Tiếng tăm, danh tiếng. § Thông văn 聞.