♦(Hình) Đủ, vẹn, khẩn mật. ◎Như: chu mật 周密 trọn vẹn, chu đáo, tinh mật.
♦(Hình) Toàn thể, toàn bộ. ◎Như: chu thân 周身 toàn thân.
♦(Danh) Chung quanh. ◎Như: tứ chu 四周 khắp chung quanh.
♦(Danh) Lượng từ: vòng, khắp một vòng gọi là chu. ◎Như: nhiễu tràng nhất chu 繞場一周 đi quanh một vòng.
♦(Danh) Triều đại nhà Chu. § Vũ Vương 禹王 đánh giết vua Trụ 紂 nhà Thương 商, lên làm vua gọi là nhà Chu 周 (1066-771 trước T.L.). Về đời Nam Bắc triều 南北朝, Vũ Văn Giá 宇文覺 nổi lên gọi là Bắc Chu 北周 (557-581). Về đời Ngũ đại Quách Uy 郭威 lên làm vua cũng gọi là Hậu Chu 後周 (951-960).
♦(Danh) Năm đầy. § Thông chu 週. ◎Như: chu niên 周年 năm tròn.
♦(Danh) Họ Chu.
♦(Động) Vòng quanh, vây quanh, hoàn nhiễu.
♦(Động) Cấp cho, cứu tế. § Thông chu 賙. ◇Luận Ngữ 論語: Quân tử chu cấp bất kế phú 君子周急不繼富 (Ung dã 雍也) Người quân tử chu cấp (cho kẻ túng thiếu) chẳng thêm giàu cho kẻ giàu có.
♦(Phó) Khắp, cả, phổ biến. ◇Dịch Kinh 易經: Tri chu hồ vạn vật, nhi đạo tế thiên hạ 知周乎萬物, 而道濟天下 (Hệ từ thượng 繫辭上) Biết khắp muôn vật, mà Đạo giúp được thiên hạ.
周: zhōu
1. 圈子,环绕:周围。周天。周转。周匝。
2. 普遍, 全面:周身。周延。周全。周游。
3. 时期的一轮,亦特指一个星期:周岁。周年。周期。周星。上周。
4. 完备:周到。周密。周详。周正。周折。
5. 给,接济:周济。
6. 中国朝代名:西周。东周。北周。后周。
7. (Danh từ) Họ。