♦(Động) Ngoảnh về, quay về, ngả theo. ◎Như: nam hướng 南向 ngoảnh về hướng nam, bắc hướng 北向 ngoảnh về hướng bắc. Ý chí ngả về mặt nào gọi là chí hướng 志向, xu hướng 趨向.
♦(Hình) Xưa kia, cũ, trước. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Kí xuất, đắc kì thuyền, tiện phù hướng lộ 既出, 得其船, 便扶向路 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Ra khỏi (hang) rồi, tìm lại được chiếc thuyền, bèn theo đường cũ (mà về).
♦(Phó) Xưa nay, trước đây, lúc đầu. ◎Như: hướng giả 向者 trước ấy, hướng lai 向來 từ xưa đến nay. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Hướng bất thật cáo, nghi tao thử ách 向不實告, 宜遭此厄 (Hương Ngọc 香玉) Trước đây không nói thật, nên mới gặp nạn này.
♦(Giới) Sắp, gần. ◎Như: hướng thần 向晨 sắp sáng.
♦(Giới) Hướng về, hướng vào, lên. Biểu thị phương hướng hoặc đối tượng của động tác. ◎Như: hướng tiền khán 向前看 nhìn về phía trước.
♦(Danh) Họ Hướng.
♦Giản thể của chữ 曏.
向: (嚮)xiàng
1. 对着,朝着,与“背”相对:向背。向北。
2. 目标,意志所趋:志向。方向。
3. 偏袒,袒护:偏向。
4. 近,临:向晚。秋天漠漠向昏黑。
5. 从前:向日。向者。
6. 从开始到现在:向例。一向。
7. (Danh từ) Họ。