♦(Danh) Sao Thai, sao Tam Thai 三台. § Sách thiên văn nói sao ấy như ngôi Tam Công 三公, cho nên trong thư từ tôn ai cũng gọi là thai. ◎Như: gọi quan trên là hiến thai 憲台, gọi quan phủ huyện là phụ thai 父台, gọi các người trên là thai tiền 台前.
♦(Danh) § Xem Thai Cát 台吉.
♦Một âm là đài. (Danh) § Tục dùng như chữ đài 臺.
♦Một âm là di. (Đại) Ta, tôi (tiếng tự xưng ngày xưa). ◇Thượng Thư 尚書: Dĩ phụ di đức 以輔台德 (Duyệt mệnh thượng 說命上) Để giúp cho đức của ta.
♦(Đại) Biểu thị nghi vấn: cái gì? thế nào? Dùng như hà 何. ◇Thượng Thư 尚書: Hạ tội kì như di? 夏罪其如台 (Thang thệ 湯誓) Tội (của vua Kiệt) nhà Hạ là thế nào?
♦(Động) Vui lòng. § Thông di 怡. ◇Sử Kí 史記: Đường Nghiêu tốn vị, Ngu Thuấn bất di 唐堯遜位, 虞舜不台 (Thái sử công tự tự 太史公自序) Đường Nghiêu nhường ngôi, Ngu Thuấn không vui.
♦(Danh) Họ Di.
♦Giản thể của chữ 檯.
♦Giản thể của chữ 臺.
♦Giản thể của chữ 颱.
台 chữ có nhiều âm đọc:
一, 台: (臺, 檯, 颱)tái
1. 高平的建筑物:亭台楼阁。
2. 敬辞,用于称呼对方或与对方有关的事物:台鉴。台甫。
3. 像台的东西,器物的座子:井台。窗台。灯台。
4. 量词:一台戏。
5. 台湾省的简称:台胞。台币。
6. (Danh từ) Họ。
7. 桌子, 案子:写字台。
8. 发生在太平洋西部热带海洋上的一种极猛烈的风暴,称“台风”。
二, 台: tāi
〔天台〕①山名,在中国浙江省;②地名,在中国浙江省。