♦(Danh) Sách vở, thư tịch. § Ngày xưa, thư tịch viết trên vải lụa hoặc giấy cuốn lại được, nên gọi thư tịch là quyển. ◎Như: khai quyển hữu ích 開卷有益 mở sách đọc thì học được điều hay.
♦(Danh) Cuốn. § Sách gồm nhiều phần, mỗi phần đóng làm một cuốn riêng, gọi là quyển. ◎Như: quyển nhất 卷一 cuốn một, quyển nhị 卷二 cuốn hai.
♦(Danh) Thư, họa cuốn lại được. ◎Như: họa quyển 畫卷 bức tranh cuốn.
♦(Danh) Văn thư của quan, văn kiện hành chánh nhà nước. ◎Như: án quyển 案卷 hồ sơ.
♦(Danh) Bài thi. ◎Như: thí quyển 試卷 bài thi, khảo quyển 考卷 chấm bài thi, nạp quyển 納卷 nộp bài thi.
♦(Danh) Lượng từ: cuốn, tập. ◎Như: tàng thư tam vạn quyển 藏書三萬卷 tàng trữ ba vạn cuốn. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Độc thư phá vạn quyển, Hạ bút như hữu thần 讀書破萬卷, 下筆如有神 (Tặng Vi Tả Thừa trượng 贈韋左丞丈) Đọc sách rách bung cả vạn cuốn, Hạ bút như có thần.
♦Một âm là quyến. (Động) Cuốn, cuộn. § Thông 捲. ◎Như: bả trúc liêm tử quyến khởi lai 把竹簾子捲起來 cuốn mành lại, xa quyến khởi trần thổ 車卷起塵土 xe cuốn theo bụi.
♦(Động) Thu xếp lại, giấu đi. § Thông 捲. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Tắc quyến kì thuật 則卷其術 (Tử Nhân truyện 梓人傳) Liền thu giấu thuật của mình đi.
♦(Danh) Chỉ các thứ có hình cuộn tròn lại. § Thông 捲. ◎Như: hoa quyến 花卷.
♦(Danh) Đồ làm cho uốn cong. ◎Như: phát quyến 髮卷 ống để uốn tóc.
♦(Danh) Lượng từ: cuộn, ống. ◎Như: tam quyển vệ sanh chỉ 三卷衛生紙 ba cuộn giấy vệ sinh.
♦Một âm là quyền. (Hình) Cong. ◎Như: quyền chi 卷枝 cành cong, quyền khúc 卷曲 cong queo.
♦(Hình) Xinh đẹp. ◇Thi Kinh 詩經: Hữu mĩ nhất nhân, Thạc đại thả quyền 有美一人, 碩大且卷 (Trần phong 陳風, Trạch bi 澤陂) Có một người đẹp, Cao lớn và xinh đẹp.
♦(Danh) Nắm tay. § Thông quyền 拳. ◎Như: nhất quyền thạch chi đa 一卷石之多 chỉ còn một nắm đá.
♦§ Thông cổn 袞.
卷 chữ có nhiều âm đọc:
一, 卷: juàn
1. 可以舒展和弯转成圆筒形的书画:长卷。画卷。手卷。
2. 书籍的册本或篇章:上卷。第一卷。藏书十万卷。卷帙。
3. 考试用的纸:试卷。
4. 机关里分类汇存的档案, 文件:案卷。
二, 卷: (捲)juǎn
1. 把东西弯转裹成圆筒形:卷尺。卷帘子。
2. 裹挟带动:卷入。卷扬。
3. 弯转裹成筒形的东西:烟卷儿。纸卷儿。