♦(Danh) Phương nam.
♦(Danh) Tên bài nhạc. ◎Như: Chu nam 周南, Triệu nam 召南 tên bài nhạc trong kinh Thi.
南 chữ có nhiều âm đọc:
一, 南: nán
1. 方向,早晨面对太阳,右手的一边,与“北”相对:南北。南方。南面。南国。南陲。南极。南半球。
2. (Danh từ) Họ。
二, 南: nā
〔南无〕佛教用语,意思是合掌稽首,表示对佛尊敬或皈依,常加于佛, 菩萨名的前面,如“南南阿弥陀佛”, “南南观世音菩萨”。