♦(Động) Giúp. ◎Như: hỗ trợ 互助 giúp đỡ. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Nguyện tương gia tư tương trợ 願將家資相助 (Đệ ngũ hồi) Xin đem của cải ra giúp.
♦(Danh) Chế độ phú thuế thời nhà Ân Thương 殷商.
助 chữ có nhiều âm đọc:
一, 助: zhù
1. 帮助协同,辅佐:辅助。帮助。助手。助人为乐。助桀为虐。拔苗助长。爱莫能助。
2. 相传为殷代的租赋制度。
二, 助: chú
古同“锄”,除去。