♦(Danh) Phép chế, phép gì đã đặt nhất định. ◎Như: pháp chế 法制 phép chế, chế độ 制度 thể lệ chuẩn tắc nhất định phải tuân theo.
♦(Danh) Lời của vua nói. ◎Như: chế thư 制書, chế sách 制策.
♦(Động) Làm. ◎Như: chế lễ tác nhạc 制禮作樂 chế làm lễ nhạc.
♦(Động) Cầm. ◎Như: chế kì tử mệnh 制其死命 cầm cái sống chết của người.
♦(Động) Để tang ba năm gọi là thủ chế 守制, theo lễ ngày xưa chế ra. Danh thiếp bây giờ hễ có chua chữ chế, ấy là người đang để tang ba năm.
♦(Động) Cai quản. ◎Như: thống chế 統制, tiết chế 節制 đều có nghĩa là cai quản cả.
♦§ Giản thể của chữ 製.
制: (製)zhì
1. 规定:因地制宜。制定。制式。制宪。
2. 限定,约束,管束:制止。制裁。专制。制约。抵制。节制。制动。制海权。
3. 法规,制度:民主集中制。公有制。
4. 依照规定的标准做的:制钱。制服。
5. 古代帝王的命令:制诰。
6. 古代父母死亡守丧;守制。
7. 造,作:制造。制做。制品。制图。制革。制版。如法炮制。