♦(Danh) Trẻ con. ◎Như: nhi đồng 兒童 trẻ em, anh nhi 嬰兒 bé trai bé gái.
♦(Danh) Con đối với cha mẹ tự xưng là nhi.
♦(Danh) Cha mẹ gọi con cái là nhi.
♦(Danh) Bậc trưởng bối gọi người sinh sau là nhi.
♦(Danh) Trai trẻ.
♦(Danh) Tiếng dùng để nhục mạ, khinh thị người khác.
♦(Trợ) (1) Đặt sau danh từ. ◎Như: hoa nhi 花兒, điểu nhi 鳥兒, lão đầu nhi 老頭兒, mĩ nhân nhi 美人兒. (2) Đặt sau động từ. ◎Như: quải loan nhi 拐彎兒. (3) Đặt sau phó từ. ◎Như: khoái khoái nhi 快快兒, mạn mạn nhi 慢慢兒.
♦Một âm mà nghê. (Danh) Họ Nghê. Nhà Hán có tên Nghê Khoan 兒寬.
兒: ér
1. 小孩子:嬰兒。兒戲。
2. 年輕的人:男兒。兒女情。
3. 兒子,男孩子:兒子。生兒育女。
4. 父母對兒女的統稱,兒女對父母的自稱。
5. 助詞:①多用作名詞後綴。②用於形容詞後。