兄 - huynh
♦ Phiên âm: (xiōng)
♦ Bộ thủ: Nhân (儿)
♦ Số nét: 5
♦ Ngũ hành: Thủy (水)
♦(Danh) (1) Anh (cùng ruột thịt). ◎Như: trưởng huynh như phụ 長兄如父 anh cả như cha. (2) Tiếng gọi người đàn ông lớn tuổi hơn mình. (3) Tiếng kính xưng giữa các bạn hữu. ◎Như: nhân huynh 仁兄 anh bạn nhân đức.
兄: xiōng
哥哥:胞兄。堂兄。表兄。