♦(Động) Tích chứa, để dành. ◎Như: trữ súc 儲蓄 chất chứa, trữ tồn 儲存 để dành.♦(Động) Chờ đợi.♦(Danh) Thái tử, người sẽ kế thừa ngôi vua. ◎Như: lập trữ 立儲 lập thái tử, hoàng trữ 皇儲 người kế thừa hoàng đế.♦(Danh) Họ Trữ.♦§ Ta hay đọc là trừ.
儲: chǔxem “储”。