♦(Động) Gánh vác, nhận lấy trách nhiệm. ◎Như: bảo chứng 保證 nhận làm chứng, bảo hiểm 保險 nhận giúp đỡ lúc nguy hiểm.
♦(Động) Giữ. ◎Như: bảo hộ 保護 bảo vệ, giữ gìn.
♦(Động) Bầu. ◎Như: bảo cử 保舉 bầu cử ai lên làm chức gì.
♦(Danh) Ngày xưa, tổ chức trong làng để tự vệ, năm hoặc mười nhà họp thành một bảo 保. ◇Trang Tử 莊子: Sở quá chi ấp, đại quốc thủ thành, tiểu quốc nhập bảo, vạn dân khổ chi 所過之邑, 大國守城, 小國入保, 萬民苦之 (Đạo Chích 盜跖) Nơi nào hắn (Đạo Chích) đi qua, nước lớn phải giữ thành, nước nhỏ phải vào lũy, muôn dân khốn khổ.
♦(Danh) Kẻ làm thuê. ◎Như: tửu bảo 酒保 kẻ làm thuê cho hàng rượu.
保: bǎo
1. 看守住,护着不让受损害或丧失:保卫。保管。保健。保障。保密。明哲保身。朝不保夕。
2. 维持原状,使不消失或减弱:保持。保洁。保质。保墒。
3. 负责:保证。保荐。保修。保险。确保。担保。
4. 旧时户口的一种编制,若干甲为一保。
5. 旧称佣工:酒保。佣保。
6. (Danh từ) Họ。