♦(Danh) Bạn bè. ◎Như: tình lữ 情侶 bạn tình. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Tiên lữ đồng chu vãn cánh di 仙侶同舟晚更移 (Thu hứng 秋興) Bạn tiên cùng thuyền, chiều đi chơi.
♦(Động) Kết làm bạn. ◇Tô Thức 蘇軾: Huống ngô dữ tử ngư tiều ư giang chử chi thượng, lữ ngư hà nhi hữu mi lộc 況吾與子漁樵於江渚之上, 侶魚蝦而友麋鹿 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Huống chi tôi với bác đánh cá, kiếm củi ở trên bến sông này, kết làm bạn bè cùng tôm cá hươu nai.