♦(Danh) Vật đeo trên dải lưng để trang sức (thời xưa). ◎Như: ngọc bội 玉佩 đồ trang sức bằng ngọc đeo trên dải lưng. § Cũng viết là bội 珮.
♦(Danh) Họ Bội.
♦(Động) Đeo. ◎Như: bội kiếm 佩劍 đeo gươm, bội ngọc 佩玉 đeo ngọc.
♦(Động) Cầm, giữ. § Như trì 持.
♦(Động) Khâm bội, kính ngưỡng. ◎Như: bội phục 佩服 ngưỡng phục. ◇Nguyễn Du 阮攸: Bình sinh bội phục vị thường li 平生佩服未常離 (Lỗi Dương Đỗ Thiếu Lăng mộ 耒陽杜少陵墓) Bình sinh bái phục không lúc nào ngớt.
♦(Động) Vòng quanh, vây quanh. ◇Chánh tự thông 正字通: Thủy oanh hu vị chi bội 水縈紆謂之佩 (Nhân bộ 人部).
佩: pèi
1. 挂,带:佩带。佩戴。佩剑。
2. 古代系在衣带上的玉饰:玉佩。
3. 心悦诚服:佩服。钦佩。敬佩。可佩。