♦(Danh) Người cùng làm một việc, có thể giúp đỡ lẫn nhau. ◎Như: bạn lữ 伴侶 bạn bè, hỏa bạn 伙伴 bạn bè, bầu bạn, lão bạn 老伴 bạn già.
♦(Động) Tiếp, theo cùng, làm bạn. ◎Như: bạn thực 伴食 ngồi tiếp ăn uống.
♦(Động) Ca hát họa theo. ◎Như: nhĩ ca ngã bạn 你歌我伴 anh hát tôi họa theo.
♦(Phó) Cùng, phụ vào. ◎Như: bạn du 伴遊 đi chơi cùng, bạn độc 伴讀 cùng học.
♦(Phó) Cùng hát theo, đệm nhạc theo. ◎Như: bạn tấu 伴奏 tấu nhạc đệm, bạn xướng 伴唱 hát đệm.
伴: bàn
1. 同在一起而能互助的人:伙伴。伴侣。
2. 陪同:伴随。陪伴。伴和。伴舞。伴奏。伴读。