♦(Danh) Tục dùng như chữ 兩. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: Xuân nhập mai hoa chỉ lưỡng tam 春入梅花只两三 (Họa Kiều Nguyên Lãng vận 和喬元朗韻) Vào xuân, hoa mai chỉ mới hai ba bông.
两: (兩)liǎng
1. 数目,二。一般用于量词和“个, 半, 千, 万, 亿”前:两个黄鹂。两本书。
2. 双方:两可。两边。两便。两旁。两侧。两袖清风。两败俱伤。
3. 中国市制重量单位:十两。半斤八两。
4. 表示不定数目:两下子。两着儿。