Tìm
东
- đông
♦ Phiên âm: (dōng)
♦ Bộ thủ: Nhất (
一
)
♦ Số nét: 5
♦ Ngũ hành: Mộc (
木
)
♦Giản thể của chữ
東
.
东
: (
東
)dōng
1.
方
向
,
太
阳
出
升
的
一
边
,
与
“
西
”
相
对
:
东
方
。
东
经
。
东
山
再
起
。
付
诸
东
流
。
2.
主
人
:
房
东
。
股
东
。
东
道
主
。
3. (Danh từ) Họ。
东兴县 [Huyện Đông Hưng]
东和县 [Huyện Đông Hòa]
东山县 [Huyện Đông Sơn]
东帝汶 [đông đế vấn,môn,mân ]
东朝县 [Huyện Đông Triều]
东江县 [đông giang huyền,huyện ]
东河市 [đông hà thị ]
东海县 [đông hải huyền,huyện ]
东英县 [đông anh huyền,huyện ]
南东县 [nam đông huyền,huyện ]
新富东县 [tân phú đông huyền,huyện ]
河东市 [hà đông thị ]
河东郡 [hà đông quận ]
邓进东 [đặng tiến đông ]
鹅贡东县 [nga cống đông huyền,huyện ]
东亚运动会 [Sea games]
Xem tất cả...
Vừa được xem:
东
,
泰斗
,
界
,
仓库保管员
,
煢煢
,
學
,
改過
,
仓库,配料房
,
别
,
嗒