♦(Phó) Dùng để phủ định: chẳng, không. ◎Như: bất khả 不可 không thể, bất nhiên 不然 chẳng thế, bất cửu 不久 không lâu.
♦Một âm là phầu. (Trợ) Dùng cuối câu, biểu thị ý lưỡng lự chưa quyết hẳn. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: Vị tri tòng kim khứ, Đương phục như thử phầu 未知從今去, 當復如此不 (Du tà xuyên 遊斜川) Chưa biết từ nay trở đi, Sẽ lại như thế chăng?
♦Một âm là phủ. (Trợ) Biểu thị phủ định. § Dùng như phủ 否.
♦(Trợ) Biểu thị nghi vấn. § Dùng như phủ 否. ◎Như: tha lai phủ 他來不 anh ấy có đến hay không?
♦Một âm là phi. (Hình) Lớn. § Thông phi 丕. ◇Mạnh Tử 孟子: Phi hiển tai Văn Vương mô 不顯哉文王謀 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Lớn lao và rõ rệt thay, sách lược của vua Văn Vương.
♦Một âm là phu. (Danh) Cuống hoa. § Dùng như phu 柎. ◇Thi Kinh 詩經: Thường lệ chi hoa, Ngạc phu vĩ vĩ 常棣之華, 鄂不韡韡 (Tiểu nhã 小雅, Thường lệ 常棣) Hoa cây đường lệ, Đài và cuống nở ra rờ rỡ.
不 chữ có nhiều âm đọc:
一, 不: bù
1. 副词。
2. 用在动词, 形容词和其它词前面表示否定或加在名词或名词性语素前面,构成形容词不去。不多。不法。不料。不材。不刊。不学无术。不速之客。
3. 单用,做否定性的回答:不,我不知道。
4. 用在句末表疑问:他现在身体好不?
二, 不: fǒu
古同“否”,不如此,不然。