♦(Danh) Số bảy, thứ bảy. ◇Trang Tử 莊子: Nhân giai hữu thất khiếu dĩ thị thính thực tức 人皆有七竅以視聽食息 (Ứng đế vương 應帝王) Người ta ai cũng có bảy lỗ để thấy, nghe, ăn và thở.
♦(Danh) Thể văn. ◎Như: lối văn thất vấn thất đáp 七問七答 của Mai Thừa 枚乘, lối văn song thất của ta.
七: qī
1. 数名,六加一。
2. 文体名,或称“七体”,为赋体的另一种形式。
3. 旧时人死后每隔七天一祭,共七次,称“做七”。