♦(Danh) Số mục: mười. Cũng như chữ thập 十. ◎Như: thập nhất 什一 một phần mười, thập bách 什百 gấp mười, gấp trăm.
♦(Danh) Hàng chục. § Trong quân đội cứ mỗi hàng năm người gọi là hàng ngũ, hai hàng ngũ gọi là hàng thập.
♦(Danh) Một quyển, Kinh Thi cứ mười thiên cho là một quyển, nên một thập 什 tức là một quyển.
♦(Danh) Họ Thập.
♦(Hình) Tạp, nhiều. ◎Như: thập vật 什物 các đồ lặt vặt.
♦Một âm là thậm. ◎Như: thậm ma 什麼. § Xem thậm ma 甚麼.
什 chữ có nhiều âm đọc:
一, 什: shí
1. 十:什百。什一。什袭珍藏。
2. 各种的,各样的:什锦。什物。
3. 诗篇:篇什。雅什。
二, 什: shén
〔什么〕a. 代词,表示疑问,如“什什人?”b. 代词,指不确定的事物,如“没什什问题”。