VN520
自動
中-越
越 (單)
越 (多)
拼音 (單)
拼音 (多)
见上帝 (jiàn shàng dì) : đi gặp thượng đế; về với chúa; chết
见下文 (jiàn xià wén) : đoạn dưới; bên dưới
见不得 (jiàn bù dé) : không thể gặp; không thể trông thấy; không thể tồn
见世面 (jiàn shì miàn) : từng trải; từng trải việc đời; trải qua đường đời
见义勇为 (jiàn yì yǒng wéi) : thấy việc nghĩa hăng hái làm; dám làm việc nghĩa,
见习 (jiàn xí) : kiến tập; thực tập
见习生 (jiàn xí shēng) : tập sự; thời gian tập sự
见事生风 (jiàn shì shēng fēng) : làm việc quyết đoán
见于 (jiàn yú) : thấy ở; xem trong
见仁见智 (jiàn rén jiàn zhì) : mỗi người một ý; kẻ thấy là nhân, người cho là trí
见兔放鹰 (jiàn tù fàng yīng) : thấy thỏ mới thả chim ưng; thấy có lợi mới hành độ
见兔顾犬 (jiàn tù gù quǎn) : xử trí kịp thời
见到 (jiàn dào) : nhìn thấy; trông thấy
见危授命 (jiàn wēi shòu mìng) : dũng cảm hy sinh; xả thân trong lúc nguy nan
见地 (jiàn dì) : kiến giải; tầm mắt; trình độ
见外 (jiàn wài) : xa lạ; ghẻ lạnh; xem như người ngoài; xa cách
见多识广 (jiàn duō shí guǎng) : thấy nhiều biết rộng; hiểu biết sâu rộng
见天 (jiàn tiān) : mỗi ngày; hàng ngày
见好 (jiàn hǎo) : chuyển biến tốt; đỡ
见异思迁 (jiàn yì sī qiān) : đứng núi này trông núi nọ; lập trường không vững
见得 (jiàn dé) : thấy rõ; làm sao biết; có thể khẳng định
见微知萌 (jiàn wēi zhī méng) : thấy mầm biết cây
见微知著 (jiàn wēi zhī zhù) : thấy mầm biết cây
见怪 (jiànguài) : trách móc; chê bai; trách
见怪不怪 (jiànguài bù guài) : không kinh sợ khi thấy chuyện quái dị
--- |
下一頁